Scholarship list of provinces and other cities
This list is only worth to 30th December of 2007. If individuals and organizers do not contact to us and meet full documents as regulations, we will transfer sponsor in other objects.
STT | Họ và Tên | Năm Sinh | Địa Chỉ |
1 | Hồ Thị Ngọc My | 1988 | Khoa Hóa Lớp sư phạm Hóa K29, Sư Phạm Quy Nhơn Bình Định |
2 |
Huỳnh Cẩm Mộng Tuyền ( Sv ĐH Cần Thơ) |
1988 | Xã Thạnh Hòa, Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang ĐT: 0918396392 |
3 | Tăng Duy Tuấn | 1991 | Trường Nuôi dạy trẻ khiếm thị Hữu Nghị Vũng Tàu. ĐT: 064894253 |
4 | Nguyễn Đăng Chuẩn | 1989 | Thôn Thanh Tương, xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành, Bắc Ninh. |
5 | Lê Thị Xuân Diễm | 1995 | Ô 2, Ấp Bắc, xã Long Hòa, thị xã Bà Rịa, tỉnh BR-VT (trường nuôi dạy trẻ khuyết tật ĐT: 064828897) |
6 | Mai Đình Quang | 1994 | K75/04A Đinh Tiên Hoàng, Tp. Đà Nẵng |
7 |
Huỳnh Thị Lưu Ly lớp 7 THCS Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định |
1994 | 1261 Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định |
* This list is only worth to 30 December of 2007. If individuals and organizers do not contact to us and meet full documents as regulations, we will transfer sponsor in other objects.
* Request additionally copy and notarized: So Ho Ngheo or certificate of Labour and Social Welfare Services.
* Look at this form
Translator: Ngoc Tran